Mô tả
Cân Vàng Điện Tử Ở Tại Bình Định.
Cân Vàng Điện Tử SHINKO.
Cân Tiểu Ly Điện Tử Ngành Vàng Kết Nối Máy Tính, Kết Nối Máy In Và Phần Mềm
Phần Mềm Cân Vàng Điện Tử.
Thông số kỹ thuật cân.
– Mức cân lớn nhất 320 g.
– Mức cân nhỏ nhất 20e.
– Độ đọc: d = 0.001g.
– Độ chia kiểm: e=10d=0.01g.
– Phạm vi đọc: (0.001 g tới 320 g).
– Đơn vị cân: miligram, gram, ct, N, oz, ozt, dwt, gm, t, Tael (Hong Kong), Tael (Singapore), Tael (Taiwan), tical, tola.
– Thời gian ổn định: 2 giây.
– Đồng hồ thật với GLP/GMP
– Kích thước đĩa cân: Ø 120 mm.
– Kích thước cân: (209 x 320 x 309) mm.
– Kích thước hợp cân: (507 x 387 x 531) mm.
– Màn hình hiển thị tinh thể lỏng (LCD) cao 20mm với đèn nền ánh sáng trắng dể đọc, rộng, thuận tiện cài đặt và sử dụng.
– Phím chức năng: Có 4 phím như ON/ZERO-OFF/Yes, Print/Unit-No, FUNCTION/MODE-Back, ARE/MENU-Exit.
– Cổng RS 232 và USB truyền dữ liệu ra máy in, máy tính hoặc các thiết bị ngoại vi khác như máy đọc mã vạch.
– Các chức năng hiển thị: TARE (Trừ Bì), Zero (về không), Net (cân bằng), Stable (ổn định). Chức năng khóa hiệu chuẩn, người sử dụng có thể lựa chọn các bộ lọc môi trường và cài đặt độ sáng, auto-tare, auto-dim, lựa chọn đểm hiệu chuẩn, hiển thị quá tải, hiển thị độ ổn định.
– Khung bệ cân bằng kim loại đúc vỏ cân bằng nhựa ABS, đĩa cân bằng thép không gỉ, lồng kính chắn gió mở được 2 bên hông và phía trên có thể tháo rời rất thuận tiện.
– Ứng dụng cân: Cân, cân đếm mẫu, cân vàng, cân kiểm tra trọng lượng, tính phần trăm, xác định tỷ trọng.
– Nguồn điện: 100- 40VAC~2000mA, 50/60Hz, 12–18VA; output 12VDC 0.5A.
Cung cấp bao gồm:
Cân kỹ thuật SHINKO mức cân 310g mới 100%.
Adaptor 12V/1A model SHINKO.
Bảng thông số cân kỹ thuật SHINKO
Model | Cân kỹ thuật SHINKO | |||
Mức cân | 310 g | |||
Độ đọc d | 0,001 g | |||
Độ chia kiểm | e=10d=0.01g | |||
Mức min | min=20e=0,2g | |||
Độ Phân giải | 1/300.000 | |||
Hiệu chuẩn | Hiệu chuẩn ngoại (Chuẩn ngoại) | |||
Cấp chính xác | Cấp II theo OIML, ĐLVN16:2009 | |||
Phạm vi đọc | (0,001 g tới 520 g) | |||
Phạm vi đo | (0.2 g tới 520 g) | |||
Đơn vị | miligram, g, ct, N, oz, ozt, dwt, gm, Tael, Tael (Singapore), Tael (Taiwan), tical, tola, Customer unit 1 | |||
Ổn định | 2 giây | |||
Hiển thị | Màn hình LCD lớn 20mm, độ tương phản cao với đèn nền sáng nên dễ dàng thao tác và quan sát | |||
Load cell | Do Ohaus USA sản xuất theo tiêu chuẩn OIML R60, tiêu chuẩn IP67 | |||
Giao tiếp | Cổng RS232 hoặc USB Host, USB Device, kết nối với các thiết bị ngoại vi | |||
Quá tải an toàn | 150% tải trọng cân | |||
Phím chức năng | Có 4 phím như ON/ZERO-OFF/Yes, Print/Unit-No, FUNCTION/MODE-Back, ARE/MENU-Exit | |||
Chất liệu | Vỏ và đế cân bằng kim loại đúc, đĩa cân làm bằng thép không gỉ | |||
Các tính năng | Cân, đếm mẫu, cân vàng, trừ bì, kiểm tra trọng lượng, móc cân phía dưới dùng ứng dụng xác định tỉ trọng | |||
Nhiệt độ hoạt động | Nhiệt độ hoạt động 10℃ … 40℃ độ ẩm 10% đến 80% | |||
Nhiệt độ bảo quảng | -20℃ tới 55℃ độ ẩm 10% đến 90% | |||
Kích thước đĩa | Ø 120 mm | |||
Kích thước cân | (209 x 320 x 309) mm | |||
Kích thước Hợp | (507 x 387 x 531) mm | |||
Đóng gói | 01 cái/thùng (507 x 387 x 531) mm | |||
Trọng lượng | 3.5 kg | |||
Vận chuyển | 5 kg | |||
Nguồn | 220-240VAC kèm sạc Adapter 12V/1A | |||
Nhập khẩu | Ủy quyền nhập khẩu và phần phối bởi VTPS | |||
Sản xuất | SHINKO |