Mô tả
Cân Chống Nước 10 kg Ở Tại Bình Định.
Thông số kỹ thuật Cân điện tử E130-750g/1,5kg, 3kg , 7,5kg, 15kg, 10 kg.
– Mức cân: 750g/1,5kg, 3kg , 7,5kg, 15kg, 30 kg.
– Độ đọc: d = 0,5g/1g/2g/5g.
– Phạm vi đọc 1: 750g/1,5kg, 3kg , 7,5kg, 15kg, 10 kg.
– Phạm vi đọc 2: 750g/1,5kg, 3kg , 7,5kg, 15kg, 10 kg.
– Mức cân nhỏ nhất: Min = 20e.40e.
– Giá trị độ chia kiểm: e = d = 0,5g/1g.
– Phạm vi đo lường 1: 750g/1,5kg, 3kg , 7,5kg, 15kg, 10 kg.
– Phạm vi đo lường 2: 750g/1,5kg, 3kg , 7,5kg, 15kg, 10 kg.
– Đơn vị cân: kg, g, lb, oz.
– Thời gian ổn định: 3 giây.
– Kích thước đĩa: (226 x 182) mm.
– Kích thước cân: (300 x 230 x 133) mm.
– Với 02 Màn hình LED số đỏ rỏ dể đọc, không bị mờ trong môi trường có độ ẩm cao.
– Phím chức năng: cân có 2 phím chức năng thông dụng như, TARE, On/OFF..
– Vật liệu: Vỏ làm nhựa ABS, đĩa cân làm bằng thép không gỉ (có thể mua thêm đĩa inox nếu có nhu cầu).
– Chức năng: Cân, trừ bì (Tare), Các chức năng hiển thị: Zero, Trừ Bì net, cân bằng (stable), pin yếu (Low battery).
– Tiêu chuẩn chống nước IP65 Chống nước mặn với nhiệt độ cao và trong phòng lạnh.
– Ứng dụng cân: Cân, đếm mẫu, trọng lượng, kiểm tra trọng lượng..
– Phạm vi đọc: (0,5g/1g tới 750g/1,5kg) nghĩa là từ 0 đến 30 KG cân có độ đọc là 0,5g còn từ 750g/1,5kg, 3kg , 7,5kg, 15kg, 30 kg. cân có độ đọc là 1g.
– Nhiệt độ hoạt động 100C- 600C độ ẩm 10%-80%.
– Kích Thước vận chuyển: (282 x 380 x 200) mm.
– Đóng gói: 6cái/thùng (590 x 350 x 300) mm.
– Trọng lượng: 4.3 kg.
– Trọng lượng vận chuyển: 4.4 kg.
– Nguồn điện: 220V/50Hz, Adaptor 12V/1000mA, Pin sạc 6V/5Ah, Pin có thể sử dụng trong 80 giờ cho 1 lần sạc đầy (sạc đầy trong 12h).
Cung cấp bao gồm:
Cân điện tử E130-1,5kg mới 100%.
AC Adaptor 12V/1000mA, Pin sạc 6V/5Ah.
Bảng Thông số kỹ thuật Cân điện tử E130 750g/1,5kg, 3kg , 7,5kg, 15kg, 10 kg.
Model | Cân điện tử E130 750g/1,5kg, 3kg , 7,5kg, 15kg, 10 kg. | |||
Mức cân | 750g/1,5kg, 3kg , 7,5kg, 15kg, 10 kg. | |||
Độ chia | 0,5g/1g | |||
Độ Phân giải | 1/10.000 | |||
Cấp chính xác | Cấp III theo OIML, ĐLVN15:2009 | |||
Phạm vi đọc 1 | 750g/1,5kg, 3kg , 7,5kg, 15kg, 10 kg. | |||
Phạm vi đọc 2 | 750g/1,5kg, 3kg , 7,5kg, 15kg, 10 kg. | |||
Phạm vi đo 2 | 750g/1,5kg, 3kg , 7,5kg, 15kg, 10 kg. | |||
Đơn vị | g, kg, lb, OZ | |||
Ổn định | 3 giây | |||
Hiển thị | 02 Màn hình LED số đỏ rỏ dể đọc, không bị mờ trong môi trường có độ ẩm cao. | |||
Loadcell | Zemic L6D 3kg kích thước (130 x30 x22) mm điện áp (2.0 ± 0.2) mV/V | |||
Quá tải an toàn | 150% tải trọng cân | |||
Phím chức năng | cân có 2 phím chức năng thông dụng như, TARE, On/OFF.. | |||
Chất liệu | Vỏ làm nhựa ABS, đĩa cân làm bằng thép không gỉ (có thể mua thêm đĩa inox nếu có nhu cầu). | |||
Các tính năng | Chức năng báo hiệu gần hết pin Chức năng bật/tắt cân tự động giúp tiết kiệm năng lượng | |||
Pin sạc | 6v/5AH Hiệu DJW6.5.0 Do LEOCH sản xuất kích thước pin (168 x 30 x70) mm kèm theo cân | |||
Nhiệt độ hoạt động | từ -100C đến 400C tại độ ẩm tương đối 10% đến 80%. | |||
Kích thước đĩa | (226 x 182) mm | |||
Kích thước cân | (228 x 315 x 130) mm | |||
Kích thước Hợp | (300 x 230 x 133) mm | |||
Đóng gói | 6cái/thùng (590 x 350 x 300) mm. | |||
Trọng lượng | 4.3 kg | |||
Vận chuyển | 4.4 kg | |||
Tiêu chuẩn | Chống nước theo IP65 | |||
Phê duyệt | Phê duyệt mẫu mang ký hiệu PDM1265-2020 | |||
Nguồn | 220V/50Hz, Adaptor 12V/1000mA, Pin sạc 6V/5Ah theo cân | |||
Sản xuất | Fushun Yuchen Weighing Apparatus Co.,Ltd |
Lưu ý: Tránh bị chai bình và làm hỏng mạch xạc, tuyệt đối không được dùng hết sạch bình accu rồi mới cắm xạc, khi xạc đầy thì phải rút nguồn xạc. Sử dụng đúng sạc theo cân, không cắm xạc liên tục khi bình đã đầy, khi không sử dụng cân trong thời gian dài thì nên xạc định kỳ mổi tháng ít nhất một lần.